🔍
Search:
SẬP XUỐNG
🌟
SẬP XUỐNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
위에서 아래로 이동되다.
1
SẬP XUỐNG, HẠ XUỐNG:
Được di chuyển từ trên xuống dưới.
-
2
결정 등이 정해지다.
2
ĐƯỢC ĐƯA RA:
Quyết định... được đưa ra.
-
4
명령이나 지시 등이 상급자나 상급 기관에서부터 차례대로 전해지다.
4
ĐƯỢC BAN BỐ, ĐƯỢC BAN HÀNH:
Mệnh lệnh hay chỉ thị...được truyền tuần tự từ cấp trên hay cơ quan cấp trên.
-
3
훈장 등이 주어지다.
3
ĐƯỢC TRAO, ĐƯỢC CẤP:
Huân chương được trao.
-
☆☆
Động từ
-
1
서 있던 자리에 힘없이 앉다.
1
NGỒI KHUỴU XUỐNG:
Ngồi xuống chỗ đang đứng một cách không có sức lực.
-
2
일정한 장소나 상태에 그대로 머물러 살다.
2
DỪNG CHÂN, DỪNG LẠI, Ở LẠI:
Lưu lại và sống nguyên ở một nơi hay ở nguyên một trạng thái nào đó.
-
3
물건의 밑이 무너져 내려앉다.
3
SỤP XUỐNG, SẬP XUỐNG, ĐỔ NÁT XUỐNG:
Phần dưới của một vật đổ sụp xuống.
-
4
하던 일이 힘겨워서 도중에 포기하고 그만두다.
4
BỎ GIỮA CHỪNG, TỪ BỎ, ĐẦU HÀNG GIỮA CHỪNG:
Từ bỏ và thôi giữa chừng do việc đang làm quá vất vả.
🌟
SẬP XUỐNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1.
바닥 등이 내려앉아 빠지다.
1.
LÚN, SỤT, SẬP:
Những cái như nền... sập xuống.
-
2.
눈이나 볼 등 몸의 어떤 부분이 우묵하게 들어가다.
2.
HÕM, HÓP, TRŨNG:
Bộ phận nào đó trên cơ thể như mắt hoặc má lõm sâu vào.